Characters remaining: 500/500
Translation

truyền bá

Academic
Friendly

Từ "truyền bá" trong tiếng Việt có nghĩaphổ biến, phát tán một ý tưởng, kiến thức, hoặc thông tin nào đó đến nhiều người, nhiều nơi. Khi chúng ta nói "truyền bá", chúng ta thường nghĩ đến việc làm cho một điều đó trở nên quen thuộc dễ tiếp cận với mọi người.

Giải thích từ "truyền bá"
  • Truyền: có nghĩatruyền đạt, chuyển giao thông tin, ý tưởng từ người này sang người khác.
  • : có nghĩaphổ biến, làm cho nhiều người biết đến.
dụ sử dụng từ "truyền bá":
  1. Truyền bá kiến thức khoa học: Đây việc làm cho mọi người hiểu biết hơn về các vấn đề khoa học, dụ như thông qua các buổi hội thảo, bài giảng.
  2. Truyền bá tư tưởng cách mạng: Ở đây có nghĩaphổ biến các tư tưởng, ý tưởng liên quan đến cách mạng đến với quần chúng nhân dân.
  3. Truyền bá đạo Phật: Nghĩa là làm cho nhiều người biết đến hiểu về đạo Phật, có thể thông qua các buổi thuyết giảng, các khóa tu.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Truyền bá văn hóa: Đây việc phổ biến các giá trị văn hóa, phong tục tập quán của một dân tộc đến với người khác.
  • Truyền bá thông tin: Có thể nói đến việc sử dụng các phương tiện truyền thông để đưa thông tin đến với công chúng.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phổ biến: Cũng có nghĩa tương tự như truyền bá, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ giới hạnviệc truyền đạt thông tin còn bao gồm việc làm cho điều đó trở nên phổ biến trong xã hội.
  • Giới thiệu: Có thể hiểu làm cho mọi người biết đến một cái đó, nhưng không nhất thiết phải làm cho trở nên phổ biến như "truyền bá".
Chú ý phân biệt:
  • Truyền bá thường đi kèm với những thông tin, kiến thức, ý tưởng giá trị người ta muốn chia sẻ với nhiều người.
  • Phổ biến có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạnthông tin hay ý tưởng.
Các từ liên quan:
  • Truyền thông: quá trình truyền tải thông tin từ người này sang người khác, thường thông qua các phương tiện như báo chí, truyền hình, internet.
  • Giáo dục: Liên quan đến việc truyền bá kiến thức kỹ năng cho thế hệ trẻ.
  1. đgt. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi: truyền bá kiến thức khoa học truyền bá tư tưởng cách mạng truyền bá đạo Phật.

Similar Spellings

Words Containing "truyền bá"

Comments and discussion on the word "truyền bá"